Hệ số lương giảng viên chính
Bạn đang xem: Hệ số lương giảng viên chính
Các hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên ĐH công lập
Chức danh công việc và nghề nghiệp giáo viên thời thượng (hạng I) được vận dụng hệ số lương của viên chức nhiều loại A3, đội 1 (A3.1) từ bỏ hệ số lương 6,đôi mươi đến hệ số lương 8,00;
Chức danh công việc và nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) được áp dụng hệ số lương của viên chức một số loại A2, nhóm 1 (A2.1) từ bỏ hệ số lương 4,40 cho thông số lương 6,78;
Chức danh nghề nghiệp và công việc giáo viên (hạng III), trợ giảng (hạng III) được áp dụng thông số lương của viên chức các loại A1, từ bỏ hệ số lương 2,34 mang lại thông số lương 4,98.
Xem thêm: Cách Tắt Trung Tâm Kiểm Soát Iphone Khi Khóa Màn Hình Bị Khóa Trên Iphone
![]() |
Trong khi, giáo viên ĐH được hưởng phụ cung cấp chiết khấu từ 25 đến 45% tùy thuộc vào các đại lý giáo dục đại học cùng trách nhiệm đào tạo nguyên lý trên Mục II Thông tư liên tịch 01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC điều khoản mức phú cấp ưu đãi so với đơn vị giáo đang thẳng huấn luyện và giảng dạy trong số cơ sở giáo dục công lập.
Người viết xin phép đem mức độ vừa phải phú cung cấp ưu đãi của giáo viên đại học là 35%, tùy mức phụ cung cấp chiết khấu, phú cấp cho rạm niên, phụ cấp chức vụ, ô nhiễm, phụ cung cấp rạm niên vượt form,… nhưng mà tổng các khoản thu nhập của thầy cô sẽ có đổi khác nên các bảng lương dưới đây bao gồm đặc điểm tìm hiểu thêm.
Bảng lương giáo viên (hạng III), trợ giảng (hạng III) – Viên chức loại A1
Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
Lương cơ sở | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 |
Lương | 3,486,600 | 3,978,300 | 4,470,000 | 4,961,700 | 5,453,400 | 5,945,100 | 6,436,800 | 6,928,500 | 7,420,200 |
Phú cung cấp rạm niên | 0 | 0 | 268,200 | 446,553 | 654,408 | 891,765 | 1,158,624 | 1,454,985 | 1,780,848 |
Phụ cấp ưu tiên 35% | 1,2đôi mươi,310 | 1,392,405 | 1,564,500 | 1,736,595 | 1,908,690 | 2,080,785 | 2,252,880 | 2,424,975 | 2,597,070 |
Đóng BHXH 10,5% | 366,093 | 417,722 | 497,511 | 567,867 | 641,320 | 717,871 | 797,520 | 880,266 | 966,110 |
Thực nhận | 4,340,817 | 4,952,984 | 5,805,189 | 6,576,981 | 7,375,178 | 8,199,779 | 9,050,784 | 9,928,194 | 10,832,008 |
Bảng lương giảng viên ĐH chủ yếu hạng II - Viên chức loại A2, team 1 (A2.1)
Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Hệ số lương | 4.4 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.1 | 6.44 | 6.78 |
Lương cơ sở | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 |
Lương | 6,556,000 | 7,062,600 | 7,569,200 | 8,075,800 | 8,582,400 | 9,089,000 | 9,595,600 | 10,102,200 |
Prúc cung cấp rạm niên | 0 | 0 | 454,152 | 726,822 | 1,029,888 | 1,363,350 | 1,727,208 | 2,121,462 |
Phụ cấp cho ưu đãi 35% | 2,294,600 | 2,471,910 | 2,649,220 | 2,826,530 | 3,003,840 | 3,181,150 | 3,358,460 | 3,535,770 |
Đóng BHXH 10,5% | 688,380 | 741,573 | 842,452 | 924,275 | 1,009,290 | 1,097,497 | 1,188,895 | 1,283,485 |
Thực nhận | 8,162,220 | 8,792,937 | 9,830,120 | 10,704,877 | 11,606,838 | 12,536,003 | 13,492,373 | 14,475,947 |
Bảng lương giáo viên - Giảng viên đại học cao cấp hạng I - Viên chức loại A3, đội 1 (A3.1)
Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Hệ số lương | 6.2 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8 |
Lương cơ sở | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,490,000 |
Lương | 9,238,000 | 9,774,400 | 10,310,800 | 10,847,200 | 11,383,600 | 11,9trăng tròn,000 |
Phú cung cấp thâm niên | 0 | 0 | 618,648 | 976,248 | 1,366,032 | 1,788,000 |
Phụ cấp khuyến mãi 35% | 3,233,300 | 3,421,040 | 3,608,780 | 3,796,520 | 3,984,260 | 4,172,000 |
Đóng BHXH 10,5% | 969,990 | 1,026,312 | 1,147,592 | 1,241,462 | 1,338,711 | 1,439,340 |
Thực nhận | 11,501,310 | 12,169,128 | 13,390,636 | 14,378,506 | 15,395,181 | 16,440,660 |