Đại học sư phạm tp hcm điểm chuẩn
autotruyenky.vn update điểm xét tuyển chọn, điểm trúng tuyển chọn của các ngôi trường nkhô hanh độc nhất vô nhị, vừa đủ duy nhất.
Điểm chuẩn chỉnh Trường Đại học tập Sư Phạm TP..HCM
**Lưu ý: Điểm này vẫn bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tsay mê khảo không thiếu thông báo ngôi trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm TPhường.Hồ Chí Minh để mang ban bố chuẩn chỉnh xác điền vào làm hồ sơ đăng ký vào trường Đại học tập. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm TP..Hồ Chí Minh nhỏng sau:
Kăn năn sư phạm
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo kết quả thi trung học phổ thông QG | Xét theo học tập bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Giáo dục Mầm non | 19,5 | 24,25 | 22 | 22,05 |
Giáo dục đào tạo Tiểu học | đôi mươi,25 | 27,75 | 23,75 | 25,40 |
giáo dục và đào tạo Đặc biệt | 19,5 | 26,10 | 19 | 23,40 |
Giáo dục Chính trị | 20 | 27,25 | 21,50 | 25,75 |
giáo dục và đào tạo Thể chất | 18,5 | 24,25 | đôi mươi,50 | 23,75 |
Sư phạm Toán thù học | 24 | 29,25 | 26,25 | 26,70 |
Sư phạm Tin học | 18,5 | 25 | 19,50 | 23,00 |
Sư phạm Vật lý | 22,75 | 29,10 | 25,25 | 25,80 |
Sư phạm Hoá học | 23,5 | 29,50 | 25,72 | 27,00 |
Sư phạm Sinc học | 20,5 | 28,50 | 22,25 | 25,00 |
Sư phạm Ngữ văn | 22,5 | 28,40 | 25,25 | 27,00 |
Sư phạm Lịch sử | 21,5 | 27,50 | 23,50 | 26,00 |
Sư phạm Địa lý | 21,75 | 28 | 23,25 | 25,20 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 28,35 | 26,50 | 27,15 |
Sư phạm Tiếng Nga | - | - | 19,25 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18,5 | 26,20 | 19 | |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 21,75 | 26.80 | 22,50 | 25,50 |
Sư phạm Khoa học tập từ nhiên | 18,5 | 27.50 | 21 | 24,40 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | đôi mươi,50 | 24,40 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 25,00 |
Khối hận quanh đó sư phạm
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo kết quả thi trung học phổ thông QG | Xét theo học tập bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Quản lý Giáo dục | 19,5 | 27.50 | 21,50 | 23,30 |
Ngôn ngữ Anh | 23,25 | 28 | 25,25 | 26,00 |
Ngôn ngữ Nga | 17,5 | 24.25 | 19 | 20,53 |
Ngôn ngữ Pháp | 17,5 | 25.75 | 21,75 | 22,80 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 27.45 | 24,25 | 25,20 |
Ngôn ngữ Nhật | 22 | 27.50 | 24,25 | 24,90 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22,75 | 28.30 | 24,75 | 25,80 |
Văn học | 19 | 26,75 | 22 | 24,30 |
Tâm lý học | 22 | 27,75 | 24,75 | 25,50 |
Tâm lý học tập giáo dục | 19 | 26,50 | 22 | 23,70 |
Địa lý học | 17,5 | 24,50 | 20,50 | |
Quốc tế học | 19 | 25,45 | 23 | 24,60 |
VN học | 19 | 27,20 | 22 | 22,92 |
Vật lý học | 17,5 | 26,40 | 19,50 | |
Hoá học | 18 | 27,90 | 22 | 23,25 |
Công nghệ thông tin | 18 | 26,80 | 21,50 | 24,00 |
Công tác buôn bản hội | 18 | 26,30 | trăng tròn,25 | 22,50 |
Giáo dục đào tạo học | 19,50 |
Tìm gọi các trường ĐH khoanh vùng Miền Nam nhằm sớm tất cả quyết định chọn trường như thế nào đến niềm mơ ước của bạn.








